Không gian làm việc Flash CS4.0
Các thiết lập ban đầu
Bố trí không gian làm việc (Designer , Developer, Debug, Classic, Animator )
Các công cụ trong thiết kế
Timeline (layer, frame, playhead , rate...)
Layer (Khóa / Hiện, Ẩn, Thêm, Xóa,...)
Frame/Keyframe (tạo, chèn, xóa,... di chuyển, copy) : Insert -> Timeline -> Frame ; Insert -> Timeline -> Keyframe ; hoặc Insert Keyframe từ menu phải chuột ; Insert -> Timeline -> Blank Keyframe hoặc Insert Blank Keyframe.
- Để mở rộng khoảng thời gian của 1 keyframe, bấm Alt và kéo keyframe đó
đến khung hình cuối cùng trong chuỗi mới.
- Để sao chép keyframe hay chuỗi khung hình: bấm Alt-click và kéo keyframe
đó đến vị trí mới.
bấm Shift và click các khung hình cần chọn; bấm Control và click các khung hình cần chọn;
Edit -> Timeline -> Select All Frames.
Edit -> Timeline -> Remove Frame hoặc Remove Frame từ menu từ menu phải chuột
Edit -> Timeline -> Copy Frames. -> Edit > Timeline > Paste Frames
Edit -> Timeline -> Clear Keyframe hoặc keyframe rồi từ menu bật ra, chọn tiếp Clear Keyframe
Thanh công cụ (Toolbar) : Selection Tool, Free Transform Tool, Text Tool, Line Tool, Rectangle Tool, Pen Tool, Brush Tool, Paint Bucket Tool, Eraser Tool, Zoom Tool.
Stage (grid, guides, rulers ) :
View -> Grid -> Show Grid
View -> Snapping -> Snap to Grid
View -> Grid -> Edit Grid
View -> Rulers
Chọn đơn vị Modify -> Document (pixels, inches, centimeters)
Tạo mới file Fla
Symbol
Movie Clip, Button, Graphic
panel properties
Sử dụng Brush tool Pen Tool , Rectangle Tool, Oval Tool, và đổ màu sắc
Sử dụng mầu
RGB : Red-Green-Blue
HBS : H (Hue) – Vùng màu ; S (Saturation) – Độ bão hòa màu ; B (Bright hay V - Value) – Độ sáng
Gradient
texture - Sử dụng ảnh làm texture
Radial
Linear
Gradient Transform Tool
texture : Paint Bucket Tool - Bitmap
Trace Bitmap
Modify > Bitmap > Trace Bitmap
Modify > Shape > Optimize
Tween (shape, motion guide, frame by frame) : tự động tạo ra hoạt hình thay đổi vị trí, hình dáng, mầu sắc của đối tượng (symbol), mỗi tween chỉ áp dụng được cho 1 layer
Guide layer
Classic Tween (symbol)
Motion tween (3D tween) (symbol)
Ease,
shape tween (not symbol)
Create Shape Tween ; Modify > Shape > Add Shape Hint
bone
mask
filter Blur (BlurX, BlurY)
Sound
File > Import to Stage
Event
Start
Event: Chế độ này được sử dụng để chạy file âm thanh tại một thời điểm bất kì và
độc lập hoàn toàn với các âm thanh khác. Một âm thanh được gán chế độ Event sẽ
chạy cho hết độ dài của nó kể cả khi đã hết frame (có thể xảy ra trường hợp 2 bản
của cùng 1 file âm thanh dạng Event bị chạy cùng 1 lúc). Một file âm thanh kiểu
Event phải được download hết về máy trước khi được chạy.
Start: Tương tự như Event, ngoại trừ việc nếu âm thanh đó đang chạy sẽ không có
thêm instance nào khác của nó được chạy.
Stop: Âm thanh có thuộc tính này không được tự động chạy.
Stream: Thuộc tính này được dùng để đồng bộ một âm thanh với timeline và các
chuyển động. Âm thanh kiểu stream sẽ bắt đầu và kết thúc tùy ý tùy thuộc điều
khiển.
Menu Effect
Left Channel/Right
Channel : Âm thanh
được chạy từ phía trái
hoặc phải.
Fade Left to
Right/Fade Right to
Left : Đảo kênh âm
thanh.
Fade In/Fade Out: Âm
lượng tăng/giảm dần
dần khi âm thanh được
chạy.
Custom: Cho phép bạn
tùy chỉnh âm lượng tại các thơi điểm tùy ý.
Time In và Time Out trong cửa sổ Edit Envelope (tối đa 8 điểm xử lý bằng cách click vào bất kì vị trí nào trong cửa sổ điều chỉnh âm thanh)
tinhoctuoixanh@gmail.com
Chủ Nhật, 28 tháng 11, 2010
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét